Từ điển Thiều Chửu
俎 - trở
① Cái thớt. ||② Cái mâm dùng để các muông sinh dâng lên lễ. Tục quen viết là 爼.

Từ điển Trần Văn Chánh
俎 - trở
① Cái mâm (để đồ tế thời xưa): 俎豆之事,則嘗聞之矣 Về việc trở đậu (tế lễ), thì tôi đã từng nghe qua (Luận ngữ); ② (Cái) thớt; ③ [Zư] (Họ) Trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俎 - trở
Cái bàn cờ — Cái mâm lớn có chân cao đựng đồ cúng tế — Cái thớt.


雜俎 - tạp trở ||